1 |
Mã QR Cấp sửa đổi, bổ sung GP rượu thủ công MĐKD |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
2 |
Mã QR Cấp sửa đổi, bổ sung GP bán lẻ thuốc lá |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
3 |
Mã QR Cấp sửa đổii, bổ sung GP bán lẻ rượu |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
4 |
Mã QR Cấp lại GP rượu thủ công nhằm MĐKD |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
5 |
Mã QR Cấp lại GP bán lẻ thuốc lá |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
6 |
Mã QR Cấp lại GP bán lẻ rượu |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
7 |
Mã QR cấp GP rượu thủ công nhằm MĐKD |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
8 |
Mã QR Cấp GP bán lẻ thuốc lá |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
9 |
Mã QR Cấp GP bán lẻ rượu |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
10 |
Mã QR tặng danh hiệu LĐTT |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
11 |
Mã QR tặng giấy khen cho hộ gia đình |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
12 |
Mã QR tặng giấy khen theo chuyên đề |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
13 |
Mã QR tặng giấy khen có thành tích đột xuất |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
14 |
Mã QR Tặng giấy khen theo công trạng |
UBND xã Tích Giang |
Cấp 2 |
15 |
Thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
16 |
. Thủ tục : Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giag |
Cấp 2 |
17 |
Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
18 |
Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
19 |
Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
20 |
Thủ tục: Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
21 |
Thủ tục : Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
22 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
23 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ, khu kinh tế |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
24 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
25 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
26 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
27 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
28 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
29 |
Trình tự, thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
30 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
31 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
32 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
33 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
34 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
35 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
36 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
37 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
38 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
39 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
40 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
41 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
42 |
Thực hiện việc giải trình |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
43 |
Tiếp nhận yêu cầu, giải trình |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
44 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
45 |
Tiếp công dân |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
46 |
Thủ tục: Xử lý đơn |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
47 |
Giải quyết tố cáo |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
48 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
49 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
50 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia BHXH. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
51 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
52 |
Thủ tục: Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
53 |
Thủ tục: Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
54 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
55 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
56 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
57 |
Thủ tục: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
58 |
Thủ tục : Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
59 |
Thủ tục: Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
60 |
Thủ tục: Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
61 |
Thủ tục: Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
62 |
Thủ tục: Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
63 |
Thủ tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
64 |
Thủ tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
65 |
Thủ tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
66 |
Thủ tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
67 |
Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp cấp cấp đổi giấy chứng nhận do thực hiện dồn điền đổi thửa, đo đạc, xác định lại diện tích, kích thước thửa đất |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
68 |
Thủ tục: đăng ký đất đai lần đầu (không áp dụng đối với trường hợp kê khai cấp giấy chứng nhận) |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
69 |
Thủ tục: Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
70 |
Thủ tục : Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
71 |
Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
72 |
Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
73 |
Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
74 |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
75 |
Thủ tục: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
76 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
77 |
Thủ tục: Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
78 |
Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
79 |
Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
80 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
81 |
. Liên thông các thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
82 |
Liên thông thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
83 |
. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
84 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
85 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
86 |
. Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
87 |
. Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
88 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
89 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
90 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
91 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
92 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
93 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
94 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
95 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
96 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
97 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
98 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
99 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
100 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
101 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
102 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
103 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
104 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
105 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
106 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
107 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
108 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
109 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
110 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
111 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Uỷ bann nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
112 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
113 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
114 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
115 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
116 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
117 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
118 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
119 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 3 |
120 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
121 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
122 |
10. Thủ tục: Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
123 |
Thủ tục: Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
124 |
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
125 |
Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
126 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (TTHC mức 2) |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
127 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
128 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật . |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
129 |
Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
130 |
Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
131 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
132 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
133 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
134 |
Thủ tục Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
135 |
Thủ tục Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
136 |
Thủ tục: Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
137 |
Thủ tục: Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
138 |
Thủ tục: Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
139 |
Thủ tục: Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
140 |
Thủ tục: Hỗ trợ văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
141 |
Thủ tục: Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
142 |
Thủ tục: Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
143 |
Thủ tục: Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
144 |
Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
145 |
Thủ tục: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
146 |
Thủ tục: Áp dụng biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
147 |
Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Campuchia |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
148 |
Thủ tục: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
149 |
Thủ tục: Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
150 |
Thủ tục: Công nhận hộ thoát nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
151 |
Thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
152 |
Thủ tục: Đổi lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
153 |
Thủ tục: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
154 |
Thủ tục: Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
155 |
Thủ tục: Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
156 |
Thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
157 |
Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
158 |
Thủ tục: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
159 |
Thủ tục: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
160 |
Thủ tục: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
161 |
27. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
162 |
Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
163 |
Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
164 |
24. Thủ tục: Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
165 |
Thủ tục: Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
166 |
Thủ tục: Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
167 |
Thủ tục: Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
168 |
21. Thủ tục: Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
169 |
Thủ tục: Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
170 |
Thủ tục: Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
171 |
20. Thủ tục: Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
172 |
19. Thủ tục: Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
173 |
Thủ tục: Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
174 |
Thủ tục: Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc , bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
175 |
16. Thủ tục: Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
176 |
15. Thủ tục: Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
177 |
Thủ tục: Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
178 |
Thủ tục: Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Uỷ banh nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
179 |
Thủ tục: Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
180 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
181 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
182 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
183 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
184 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
185 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
186 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
|
187 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
188 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
Uỷ banh nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
189 |
Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
190 |
Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
191 |
Xác nhận liệt sỹ |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
192 |
Thủ tục Đăng ký khai tử - xóa Đăng ký thường trú |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |
193 |
Thực hiện DVC mức độ 3 đối với TTHC đăng ký khai sinh liên thông - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi đối với trường hợp trẻ có cha/mẹ có đăng ký thường trú; Đăng ký khai sinh - cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với trường hợp trẻ có cha/mẹ không có đăng ký thường trú và chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn phường. |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 3 |
194 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Uỷ ban nhân dân xã Tích Giang |
Cấp 2 |